BẢN THUYẾT MINH VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ DỤNG CỤ
Cơ sở: Tên công ty
Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………….
Địa chỉ nơi kinh doanh: ………………………………………………………………………………….
I. Địa điểm môi trường
– Cơ sở kinh doanh được đặt tại: …………………………………………………………………………………. đảm bảo tách biệt với các nguồn ô nhiễm độc hại, được xây dựng đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh, có cống rãnh thoát nước tốt, khép kín, không gây ô nhiễm, đảm bảo vệ sinh.
– Nguồn nước máy thành phố sản xuất đạt tiêu chuẩn chất lượng
– Hệ thống cống rãnh: Rãnh thoát nước có nắp đậy. Rãnh thoát nước chảy ra khu xử lý nước thải của thành phố. Các hố ga lắng đọng của hệ thống nước thải đều có nắp đậy.
II. Thiết kế, bố trí đối với giấy phép VSATTP cho cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
– Tổng diện tích mặt bằng cơ sở: 150 m2
– Diện tích khu vực kinh doanh dịch vụ ăn uống: 100 m2 tại tầng 1 và tầng 2
– Khu vực kho nguyên liệu: 25 m2 nằm ở tầng 1
– Khu vực sơ chế : 30 m2 nằm ở tầng 1
– Khu vực chế biến : 40 m2, nằm ở tầng 1
– Khu vực bảo quản thức ăn: 30 m2, nằm ở tầng 1
– Khu vực chia thức ăn: 30 m2, nằm ở tầng 1
– Khu vực rửa tay: Bồn rửa tay có xà phòng và khăn mặt
– Nhà vệ sinh: không có trong khu vực pha chế
– Khu vực thu gom, xử lý chất thải: bên ngoài khu vực pha chế, thùng rác có nắp.
– Kết cấu cơ sở: Được xây dựng kiên cố; Vật liệu tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm: phẳng, không thấm nước; Trần, tường, nền nhà: phẳng, sáng màu, dễ vệ sinh, không đọng nước.
Tham khảo thêm: https://nhatbaosuckhoe.com/ban-thuyet-minh-xin-giay-chung-nhan-vsattp
III. Trang thiết bị dụng cụ:
STT |
Tên trang, thiết bị (ghi theo thứ tự quy trình công nghệ) |
Số lượng |
Thực trạng hoạt động của trang, thiết bị |
Ghi chú |
||
Tốt |
Trung bình |
Kém |
|
|||
1 |
Dụng cụ bảo quản nguyên liệu: – Tủ đông – Tủ mát |
01 01 |
x x |
|
|
|
2 |
Dụng cụ sơ chế thực phẩm: – Bàn gỗ – Dao, bộ tỉa hoa quả – Rổ, rá |
02 03 03 |
x x x |
|
|
|
3 |
Dụng cụ chế biến thực phẩm: – Bếp ga – Bếp nướng – Bếp chiên – Máy xay sinh tố – Nồi hấp |
01 02 02 01 01 01 |
x x x x x x |
|
|
|
4 |
Thiết bị khu phục vụ ăn uống: – Bàn đồ uống |
30 |
x |
|
|
|
5 |
Thiết bị, dụng cụ bao gói sản phẩm: – Màng bọc thực phẩm – Hộp đựng thực phẩm |
05 05 |
x x |
|
|
|
6 |
Dụng cụ lưu hộp mẫu – Hộp mẫu – Tủ lưu và bảo quản mẫu thức ăn |
6 1 |
x x |
|
|
|
7 |
Trang thiết bị vận chuyển sản phẩm – Khay đựng thức ăn |
20 |
|
|
|
|
8 |
Trang thiết bị vận chuyển sản phẩm: – Khay đựng thức ăn |
05 |
x |
|
|
|
9 |
Phương tiện rửa và khử trùng tay – Nước rửa tay – Nước rửa bát – Nước lau sàn – Bồn rửa tay |
05 02 02 02 |
x x x x |
|
|
|
10 |
Trang phục vệ sinh khi tiếp xúc trực tiếp với nguyên liệu, thực phẩm – Găng tay một lần dùng. – Tạp dề. – Mũ chụp đầu – Khẩu trang. – Quần áo đồng phục nhân viên. |
200 10 10 10 10 |
x x x x x |
|
|
|
11 |
Hệ thống thông gió – Quạt thông gió, hút mùi – Điều hòa |
01 05 |
x x |
|
|
|
12 |
Hệ thống phòng chống côn trùng: – Tủ đựng bát đĩa khép kín, có lưới chống côn trùng – Bình sịt côn trùng |
01 02
|
x
x |
|
|
|
IV. Hệ thống thông gió: Số lượng 01 quạt thông gió và 04 điều hòa đảm bảo thông khí.
V. Hệ thống chiếu sáng: Số lượng đèn 10 bóng (mỗi phòng).
VII. Hệ thống cung cấp nước: Nguồn nước máy thành phố sản xuất đạt tiêu chuẩn chất lượng.
VIII. Hệ thống xử lý rác thải: Rác thải được định kỳ thu gom hàng ngày vào các thùng có nắp đậy kín, vận chuyển tới khu vực để rác công cộng và được xử lý theo hệ thống xử lý rác thải của thành phố – do Công ty môi trường đô thị Hà Nội thực hiện .
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn thực phẩm theo quy định./
Hà Nội, ngày tháng năm 20..
CHỦ CƠ SỞ
(ký tên & ghi rõ họ tên)
Khách hàng có nhu cầu xin giấy chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm vui lòng liên hệ trực tiếp đến Hotline 0904 445 449, với kinh nghiệm 12 năm của mình chúng tôi tự tin sẽ giúp khách hàng xin giấy phép trong thời gian nhanh nhất mà không gặp chút khó khăn gì.